vòi xoắn ốc cao áp
Purpose
sử dụng trong kiến trúc và các loại công trình khác nhau
dùng trong nhành thủy sản đóng tàu
dùng vận chuyển chất lỏng và các loại phân tử bột
dùng trong vận tải dầu công nghiệp
vận tải cấc loại dầu và hóa chất khác nhau
Features
Chịu được áp lực bên ngoài.
Có sức chịu mòn, kháng hóa chất và thời tiết.
Vì mặt trong và mặt ngoài đều phẳng nên có rất ít lực cản khi di chuyển và vẩn chuyển đồ vật.
Tuổi thọ dài với sản phẩm Long life Edition(phiên bản dài).
Structure
Cấu tạo của ống cao áp mặt trong và mặt ngoài đều phẳng, lõi của ống được làm bằng nhựa ni lông clo độ cứng mạnh. Vì nó ở dạng cuốn soắn ốc nên dễ dàng uốn cong và được sản xuất để chịu áp suất bên trong và bên ngoài tốt.
Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm
Model | I.D | O.D | Pitch | Packing unit | Pressure(kgf/㎠) at 10℃ | Radius | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
mm | Inch | mm | mm | mm | Meters | Working | Burst | mm |
25 | 1 | 25.0±0.5 | 31.5±1.0 | 5.5±0.3 | 50 | 7.0 | 18.0 | 70 |
32 | 1 1/4 | 32.0±0.5 | 38.5±1.0 | 6.5±0.3 | 50 | 7.0 | 18.0 | 90 |
38 | 1 1/2 | 38.0±0.5 | 45.3±1.0 | 7.5±0.4 | 50 | 6.0 | 17.0 | 120 |
50 | 2 | 50.8±1.0 | 58.5±1.5 | 8.5±0.4 | 50 | 6.0 | 17.0 | 150 |
65 | 2 1/2 | 65.0±1.0 | 74.5±1.5 | 9.5±0.4 | 50 | 5.5 | 16.5 | 200 |
75 | 3 | 76.2±1.0 | 85.5±1.5 | 9.5±0.4 | 50 | 5.0 | 16.0 | 230 |
100 | 4 | 101.6±1.5 | 114.3±2.0 | 11.0±0.4 | 30 | 4.5 | 15.0 | 350 |
125 | 5 | 125.0±1.5 | 140.1±2.0 | 11.0±0.4 | 30 | 4.5 | 14.0 | 500 |
150 | 6 | 152.4±1.5 | 168.4±2.0 | 13.5±0.4 | 20 | 4.0 | 12.0 | 700 |
200 | 8 | 200.0±1.5 | 223.4±2.0 | 17.7±0.4 | 10 | 3.5 | 10.0 | 1200 |
※ Ngoài các sản phẩm mẫu thì còn sản xuất theo đơn hàng.
Hình ảnh sản phẩm có thể khác với sản phẩm thực tế bởi việc cắt sửa, và màu sắc của sản phẩm có thể khác một chút so với thực tế do tùy theo màn hình máy vi tính. Các thông số kĩ thuật nói trên một phần có thể biến đổi theo kiểu máy.